50 Tên cho chó hay, ý nghĩa bằng Tiếng Anh – Tiếng Việt

Khi các bạn mới mua chó hoặc có một đàn chó con các bạn thường gặp khó khăn trong việc suy nghĩ đặt tên cho chó của mình.Các bạn ở Việt Nam chúng ta thường có những suy nghĩ đặt tên cho chó theo những yếu tố sau: Độc, hay, dễ đọc, tên chó nghe theo tiếng nước ngoài, tên chó theo tên dân gian truyền thống như (milu, cún…), tên theo giới tính, theo loại chó…

Theo như web https://thuyvietnam.com/ thì tên chó mà bạn đặt sẽ thể hiện lên cá tính, phong cách sống của các bạn, độ hiểu biết của các bạn.

Thông thường các bạn yêu thích chó hiện nay thương nuôi chó tây là nhiều chú yếu các dòng chó được yêu thích hiện nay như: husky, becgie, alska, rottweiler, pug, poodle… Mặc dù là nuôi chó tây nhưng theo chúng tôi nên khuyên các bạn nên đặt tên chó theo tiếng việt cho nó gần gũi hơn.

Nhưng lưu ý khi đặt tên chó mà bạn nên biết:

+ Chỉ sử dụng một tên cho cún tránh sử dụng nhiều tên cho chó với tên khác nhau điều này sẽ làm chú chó không biết được đâu là tên mình.Chính vì thế các bạn nên nhất quán trong việc đặt tên cho chó.
+ Không nên đặt tên chó theo các tên ohổ biến nhiều người đặt.Điều này có thể khi đi offline hội chó nhiều bé cùng 1 tên các bạn gọi 1 lần mà 1 lũ chạy ra thì lại mệt. 😀
+ Không đặt tên chó theo tên người phổ biến như: cu, cún, bé, bi, pin … khi ở nơi công cộng mà bạn gọi vậy rất có thể khiến người khác hiểu lầm.
+ Không nên đặt tên chó quá 2 âm tiết điều này khiến chó khó nhận ra tên của mình.
+ Tránh đặt tên chó theo tên người thân hoặc bạn bè

Nên đặt tên chó theo những yếu tốt sau:

+ Có thể đặt tên của chó theo chính ngoại hình của cún như: mập, xù, vàng, béo …
+ Đặt tên chó chỉ một âm tiết đến hai âm tiết bằng các chữ s,k,c sẽ giúp chó nghe thấy rõ rằng hơn và dễ dàng nhận ra mình ở nơi đông người.

Tên cho chó theo tiếng việt: Mập, Bông, Milu, Vàng, Béo, Xù, Tôm, Lu Lu, Bống, Sóc, Đốm, Cọp, Vện, Cún, Tun, Tũn, Xu Hào, Khoai,Hồng, Đào, Gạo, Cafe, Bom….

  • Mực
  • Vàng
  • Đen
  • Nâu
  • Nghệ
  • Mi lu
  • Mi lô
  • Nik
  • Kiki
  • Lu lu
  • Mi mi
  • Mập
  • Mật
  • Béo
  • Vện
  • Đốm
  • Hổ
  • Cọp
  • Gấu
  • Pet
  • Bột
  • Bống
  • Taxi
  • Xích lô
  • Grab
  • Xị
  • Lít
  • Tít
  • Mit
  • Bống
  • Tom
  • Tiger
  • Ken
  • Sơ ri
  • Su su
  • Riềng
  • Cầy
  • Nhon
  • Bốn mắt
  • Kem
  • Ngao
  • Pika
  • Phốc
  • Mèo
  • Hi hi
  • Hehe
  • Ahihi
  • Cúc
  • Lợn
  • Sen

Các tên đặt cho chó theo tiếng anh hay:

Tên tiếng Anh cho chó đực Tên tiếng Anh cho chó cái
1. Bailey (2*) 1. Bella (1*)
2. Max (3*) 2. Lucy (4*)
3. Charlie (6*) 3. Molly (5*)
4. Buddy (8*) 4. Daisy (7*)
5. Rocky 5. Maggie (9*)
6. Jake 6. Sophie (10*)
7. Jack 7. Sadie
8. Toby 8. Chloe
9. Cody 9. Bailey
10. Buster 10. Lola
11. Duke 11. Zoe
12. Cooper 12. Abby
13. Riley 13. Ginger
14. Harley 14. Roxy
15. Bear 15. Gracie
16. Tucker 16. Coco
17. Murphy 17. Sasha
18. Lucky 18. Lily
19. Oliver 19. Angel
20. Sam 20. Princess
21. Oscar 21. Emma
22. Teddy 22. Annie
23. Winston 23. Rosie
24. Sammy 24. Ruby
25. Rusty 25. Lady
26. Shadow 26. Missy
27. Gizmo 27. Lilly
28. Bentley 28. Mia
29. Zeus 29. Katie
30. Jackson 30. Zoey
31. Baxter 31. Madison
32. Bandit 32. Stella
33. Gus 33. Penny
34. Samson 34. Belle
35. Milo 35. Casey
36. Rudy 36. Samantha
37. Louie 37. Holly
38. Hunter 38. Lexi
39. Casey 39. Lulu
40. Rocco 40. Brandy
41. Sparky 41. Jasmine
42. Joey 42. Shelby
43. Bruno 43. Sandy
44. Beau 44. Roxie
45. Dakota 45. Pepper
46. Maximus 46. Heidi
47. Romeo 47. Luna
48. Boomer 48. Dixie
49. Luke 49. Honey
50. Henry 50. Dakota

Bài liên quan đến chó:

Share This Post