Khi các bạn mới mua chó hoặc có một đàn chó con các bạn thường gặp khó khăn trong việc suy nghĩ đặt tên cho chó của mình.Các bạn ở Việt Nam chúng ta thường có những suy nghĩ đặt tên cho chó theo những yếu tố sau: Độc, hay, dễ đọc, tên chó nghe theo tiếng nước ngoài, tên chó theo tên dân gian truyền thống như (milu, cún…), tên theo giới tính, theo loại chó…
Theo như web https://thuyvietnam.com/ thì tên chó mà bạn đặt sẽ thể hiện lên cá tính, phong cách sống của các bạn, độ hiểu biết của các bạn.
Thông thường các bạn yêu thích chó hiện nay thương nuôi chó tây là nhiều chú yếu các dòng chó được yêu thích hiện nay như: husky, becgie, alska, rottweiler, pug, poodle… Mặc dù là nuôi chó tây nhưng theo chúng tôi nên khuyên các bạn nên đặt tên chó theo tiếng việt cho nó gần gũi hơn.
Nhưng lưu ý khi đặt tên chó mà bạn nên biết:
+ Chỉ sử dụng một tên cho cún tránh sử dụng nhiều tên cho chó với tên khác nhau điều này sẽ làm chú chó không biết được đâu là tên mình.Chính vì thế các bạn nên nhất quán trong việc đặt tên cho chó.
+ Không nên đặt tên chó theo các tên ohổ biến nhiều người đặt.Điều này có thể khi đi offline hội chó nhiều bé cùng 1 tên các bạn gọi 1 lần mà 1 lũ chạy ra thì lại mệt. 😀
+ Không đặt tên chó theo tên người phổ biến như: cu, cún, bé, bi, pin … khi ở nơi công cộng mà bạn gọi vậy rất có thể khiến người khác hiểu lầm.
+ Không nên đặt tên chó quá 2 âm tiết điều này khiến chó khó nhận ra tên của mình.
+ Tránh đặt tên chó theo tên người thân hoặc bạn bè
Nên đặt tên chó theo những yếu tốt sau:
+ Có thể đặt tên của chó theo chính ngoại hình của cún như: mập, xù, vàng, béo …
+ Đặt tên chó chỉ một âm tiết đến hai âm tiết bằng các chữ s,k,c sẽ giúp chó nghe thấy rõ rằng hơn và dễ dàng nhận ra mình ở nơi đông người.
Tên cho chó theo tiếng việt: Mập, Bông, Milu, Vàng, Béo, Xù, Tôm, Lu Lu, Bống, Sóc, Đốm, Cọp, Vện, Cún, Tun, Tũn, Xu Hào, Khoai,Hồng, Đào, Gạo, Cafe, Bom….
- Mực
- Vàng
- Đen
- Nâu
- Nghệ
- Mi lu
- Mi lô
- Nik
- Kiki
- Lu lu
- Mi mi
- Mập
- Mật
- Béo
- Vện
- Đốm
- Hổ
- Cọp
- Gấu
- Pet
- Bột
- Bống
- Taxi
- Xích lô
- Grab
- Xị
- Lít
- Tí
- Tít
- Mit
- Bống
- Tom
- Tiger
- Ken
- Sơ ri
- Su su
- Riềng
- Cầy
- Nhon
- Bốn mắt
- Kem
- Ngao
- Pika
- Phốc
- Mèo
- Hi hi
- Hehe
- Ahihi
- Cúc
- Lợn
- Sen
Các tên đặt cho chó theo tiếng anh hay:
Tên tiếng Anh cho chó đực | Tên tiếng Anh cho chó cái |
1. Bailey (2*) | 1. Bella (1*) |
2. Max (3*) | 2. Lucy (4*) |
3. Charlie (6*) | 3. Molly (5*) |
4. Buddy (8*) | 4. Daisy (7*) |
5. Rocky | 5. Maggie (9*) |
6. Jake | 6. Sophie (10*) |
7. Jack | 7. Sadie |
8. Toby | 8. Chloe |
9. Cody | 9. Bailey |
10. Buster | 10. Lola |
11. Duke | 11. Zoe |
12. Cooper | 12. Abby |
13. Riley | 13. Ginger |
14. Harley | 14. Roxy |
15. Bear | 15. Gracie |
16. Tucker | 16. Coco |
17. Murphy | 17. Sasha |
18. Lucky | 18. Lily |
19. Oliver | 19. Angel |
20. Sam | 20. Princess |
21. Oscar | 21. Emma |
22. Teddy | 22. Annie |
23. Winston | 23. Rosie |
24. Sammy | 24. Ruby |
25. Rusty | 25. Lady |
26. Shadow | 26. Missy |
27. Gizmo | 27. Lilly |
28. Bentley | 28. Mia |
29. Zeus | 29. Katie |
30. Jackson | 30. Zoey |
31. Baxter | 31. Madison |
32. Bandit | 32. Stella |
33. Gus | 33. Penny |
34. Samson | 34. Belle |
35. Milo | 35. Casey |
36. Rudy | 36. Samantha |
37. Louie | 37. Holly |
38. Hunter | 38. Lexi |
39. Casey | 39. Lulu |
40. Rocco | 40. Brandy |
41. Sparky | 41. Jasmine |
42. Joey | 42. Shelby |
43. Bruno | 43. Sandy |
44. Beau | 44. Roxie |
45. Dakota | 45. Pepper |
46. Maximus | 46. Heidi |
47. Romeo | 47. Luna |
48. Boomer | 48. Dixie |
49. Luke | 49. Honey |
50. Henry | 50. Dakota |
Bài liên quan đến chó: